TỦ QUẦN ÁO CỦA MỘT CÔ GÁI
Cả nhà ơi! hôm nay cùng Sakae học từ vựng tiếng Nhật về những món đồ thời trang cơ bản mà một cô gái nên có trong tủ quần áo của mình nhé!
1. カーディガン/ Kaadigan: Áo khoác Cardigan
2. Tシャツ/ Tíhatsu: Áo Thun
3. セーター/ Seetaa: Áo len
4. シャツ/ shatsu: Áo sơ mi
5. ジャケット/ Jaketto: Áo khoác Jacket
6.ショート/ Shooto: Quần ngắn
7. ジーンズ/ Jiinzu: Quần jeans
8. スカート/ Sukaato: Váy
9. パンツ/ Pantsu: Quần dài
10. 靴/ Kutsu: Giày
11. バッグ/ Baggu: Túi xách
12. 帽子/ Boushi: Nón, mũ
13.ストール/ Sutooru: Khăn choàng
14.財布/ Saifu: Ví, bóp
15. ローウエスト/ Roouesuto: Đầm hạ eo
16. Aライン/ Erain: Đầm chữ A
17. ブラジャー/ Burajaa: Áo Lót
18. パンティ/ Panti: Quần lót
19. 水着/ Mizugi: Đồ bơi
Nguồn: Kilala
Đăng lúc 20 February, 2017
Bình luận