NỘI DUNG
NHỮNG PHÓ TỪ XUẤT HIỆN TRONG JLPT N3
うっかり
うっかり - Bất cẩn,không cố ý
ぴったり
ぴったり - Chính xác, hoàn hảo, vừa vặn, vừa khít
そっくり
そっくり - Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
ぶらぶら
ぶらぶら - Đu đưa; không mục đích; nhàn rỗi; lờ đờ; đi tha thẩn; rong chơi; nhàn rỗi; đi dạo nhàn rỗi
からから
からから - Khát khô cả họng
早速
さっそく - Ngay lập tức TẢO TỐC
しっかり
しっかり- Chắc chắn, ổn định
さっき
さっき - Lúc nãy
そろそろ
そろそろ - Chuẩn bị ,sắp sửa
がっかり
がっかり - Thất vọng; chán nản
ふらふら
ふらふら - Chóng mặt, hay thay đổi
なるべく
なるべく - Càng nhiều càng tốt
突然
とつぜん - Đột nhiên
そっと
そっと - Yên ắng,nhẹ nhàng, rón rén -
どきどき
どきどき - Hồi hộp, tim đập thình thịch
ずいぶん
ずいぶん - Đáng kể, khá
このごろ
このごろ - Dạo này
別々に
べつべつに- BIỆT Riêng biệt
約
やく- ƯỚC - Lời hứa (ước nguyện), ước tính
相変わらず
あいかわらず
nhưng thường lệ , như mọi khi
全く
まったく - TOÀN - Tất cả, toàn bộ
がらがら
がらがら - Rỗng
絶対
ぜったい - TUYỆT ĐỐI - Tuyệt đối
多少 - ĐA THIỂU
たしょう- Ít nhiều (=少し)
偶然
ぐうぜん - Ngẫu nhiên
ぺらぺら
ぺらぺら - Lưu loát,trôi chảy -
ようやく
ようやく - Cuối cùng, sau cùng
さっそく
さっそく - Ngay lập tức, ngay tức khắc
うろうろ
うろうろ - Đi đi lại lại,đi quanh quẩn, lãng vãng -
そのまま
そのまま - Y như vậy
お互いに
おたがいに - HỖ - Cùng nhau
ぐっすり
ぐっすり - Ngủ ngon giấc
ぐらぐら
ぐらぐら - Lỏng lẻo, xiêu vẹo, rung
古い椅子に座ると、ぐらぐらゆれることがあります。
Chiếc ghế cũ có lúc xiêu vẹo khi ngồi lên.
地面がぐらぐら揺れる。
Mặt đất rung lên như sóng khi động đất.
ばらばら
ばらばら- Lộn xộn, tan tành
ぺこぺこ
ぺこぺこ - Đói meo
せっかく
せっかく- Đã mất công
はっきり
はっきり- Rõ ràng
いつのまにか
いつのまにか - Một lúc nào đó không biết
はらはら- Nghẹt thở, thót tim
かならず - Chắc chắn, nhất định(100% không đi với phủ định)
すべて
すべて Toàn bộ, tất cả
十分に - THẬP PHÂN
じゅうぶんに - Đầy đủ; chặt chẽ
やっと
やっと - Cuối cùng (trải qua thời gian cố gắng, cuối cùng có kết qua tốt)
早めに - TẢO
はやめに - Trước, sớm
ちょうど
Vừa đúng lúc, vừa mới
パーティーはちょうど始まるところです。
だいたい
Đại khái, đại thể
すっかり
すっかり - Hoàn toàn
確かに
たしかに - Chắc chắn (95%)
ぜひ
Nhất định
ついでに
ついでに - Nhân tiện
一応
いちおう tạm thời, nhất thời
どっと
どっと - Đột ngột, vội vã
結構 - KẾT CẤU
けっこう - Tạm được,tương đối,khá khá
ちかちか
Le lói
こんこん
Ho nhẹ, ho khan +せきをする/言う
だぶだぶ
Thùng thình, rộng
きちんと
Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn
少しずつ
すこしずつ - Từng chút một, tiến dần, từ từ
どんどん - Nhiều hơn nhiều hơn nữa, dần dần
Chúc các bạn học tốt nha, nhớ lấy ví dụ đi kèm để hiểu đúng văn cảnh, cách dùng nhé!
IB TƯ VẤN ƯU ĐÃI HP: https://m.me/515861988496753