NHỮNG CÂU TIẾNG NHẬT CHẮC CHẮN PHẢI NHỚ
Tiếng Nhật hàng ngày là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng và cần thiết để cải thiện trình độ tiếng Nhật giao tiếp của bạn. Vì vậy những mẫu câu tiếng Nhật thường xuyên xuất hiện trong các mẫu hội thoại hàng ngày cũng quan trọng không kém.
Dưới đây là những câu tiếng Nhật hàng ngày chắc chắn phải nhớ . Hãy tìm cơ hội để thực hành, nếu không bạn sẽ chỉ học được một ngôn ngữ “chết”.
1. 分かりますか。
Wakarimasu ka?
Bạn có hiểu không?
2. 分かりません。
Wakarimasen.
Tôi không hiểu.
3. 知りません。
Shirimasen.
Tôi không biết.
4. 日本語 で 何と 言いますか。
Nihongo de nan to iimasu ka.
Nói bằng tiếng Nhật là gì?
5. どう いう 意味 ですか。
Dou iu imi desuka?
Có nghĩa là gì?
6. これは 何ですか。
Kore wa nan desuka?
Cái này là gì?
7. ゆっくり 話して ください
Yukkuri hanashite kudasai.
Vui lòng hãy nói chậm lại.
8. もう一度 言って ください。
Mou ichido itte kudasai.
Vui lòng hãy lập lại.
9. いいえ、結構です。
Iie, kekkou desu.
Không, được rồi.
10. 大丈夫です。 (Daijoubu desu.) : Không sao, ổn.
11. すみません。 (Sumimasen) : Xin lỗi.
12. さようなら。 (Sayounara) : Chào tạm biệt.
13. じゃ、またね (Ja, matane) : Hẹn gặp lại.
14. はじめまして (Hajimemashite) : Hân hạnh được gặp bạn.
15. ひさしぶり (Hisashiburi) : Lâu rồi không gặp.
16. いってきます! (Ittekimasu ) : Tôi đi đây!
17. いってらっしゃい!(Itterashai ) : Anh/ Chị đi nhé! (trở về sớm)
18. ただいま (Tadaima) : Tôi đã về
19. おかえりなさい (Okaerinasai) : Mừng Anh/Chị đã về
20. なに (Nani) : Cái gì?
21. どこ (doko) : Ở đâu?
22. だれ (Dare) : Ai?
23. 如何して(Doushite) : Tại sao?
Bình luận
Thông tin
Facebook