Những câu nói cửa miệng của người Nhật

Bạn có tin hay không? Chỉ với những câu này mà người Nhật lặp lại suốt ngày ấy thôi

  1. お早うございます(おはようございます)

こんにちは

->Xin chào
 

  1. お疲れ様でした(おつかれさまでした)

-> Anh/chị đã vất vả rồi!

大変ですね(たいへんですね)

-> Vất vả quá!

 

  1. すみません

ごめんなさい

-> Xin lỗi

 

  1. ありがとうございます

どうも

-> Cám ơn

 

  1. そうですか

-> Vậy ah…!

 

  1. いいえ

べつに

なにもない

なんでもない

-> Không có gì

 

  1. もちろんだよ

-> Đương nhiên rồi!

 

  1. あたりまえだよ

-> Tất nhiên

 

  1. もしかして

-> Chẳng có lẽ

 

  1. なるほど

-> Ra là thế

なるへそ

-> Té ra là thế (Dùng cho bạn bè)

 

  1. そんなことないよ

-> Không có chuyện đó đâu

 

  1. まさか

-> Không thể tin được

 

  1. なんていうかな~

なんというかな~

-> Nói thế nào được nhỉ ~

 

  1. あのさ

-> Bạn biết đấy…!

 

  1. どうしたの

どうしましたか

どうしたんですか

-> Có chuyện gì thế?

 

  1. しかたがない

-> Không còn cách nào khác

 

--- Theo Kosei.edu.vn / JapanWorks ---

Đăng lúc 12 January, 2018
zalo