NỘI DUNG
Ngữ pháp~ ようとしない: Không định làm V/ không chịu làm V
❖ Cách dùng
Động từ thể ý định +とする
❖ Ý nghĩa
『ようとしない』Dùng để thể hiện việc không cảm nhận được ý chí thực hiện hành động hay động tác đó.
Động từ sử dụng ở thể ý hướng (意向形いこうけい).
例文:
1. ポチ、どうしたんだろう。ご飯を食たべようとしないんだよ。
Pochi sao vậy nhỉ. Nó định không ăn cơm kìa.
2. 彼は自分のことは何も言おうとしない。
Anh ta không định nói gì về mình cả.
3. どうして悪いところを直そうとしないんですか。
Tại sao bạn không cố gắng khắc phục những điểm xấu (tật xấu)?
Bài tập dịch:
1. どんなに口説しても、父は私に遊びに行かせようとしない。
2. あの子、やさいを食べようとしない
3. 彼は自分のことは何も言おうとしない。