NỘI DUNG
https://www.facebook.com/trungtamtiengnhatthuduc/?modal=admin_todo_tour
動詞[て形]+からでないと〜ない
Diễn tả ý trừ khi việc gì đó được thực hiện thì một việc khác mới xảy ra.
Trừ khi…nếu không…
例文
1. 仕事(しごと)が終(お)わってからでないと帰れない
Không thể về nếu không thể kết thúc (hoàn thành) công việc.
2. 手続きしてからでないと、図書館の本は借りられない。
Nếu không làm thủ tục thì không thể mượn sách của thư viện.
3. 親の許可をもらってからでなければ、申し込めない。
Không thể đăng ký nếu không có sự cho phép của bố mẹ
4.お母さんに相談(そうだん)してからでないと決(き)められない
Tôi không thể quyết định nếu không bàn bạc với mẹ