Một số câu tiếng nhật dùng trong cuộc sống hàng ngày
Một số câu tiếng nhật dùng trong cuộc sống hàng ngày
1. 目が覚める (me ga sameru): Tỉnh giấc
2. 目覚まし時計をとめる (mezamashi dokei wo tomeru): Tắt chuông báo thức
3. ふとんをたたむ (futon wo tatamu): Gập chăn
4. 着替える (kigaeru): Thay quần áo
5. トイレに行く(toire ni iku) Đi vệ sinh :”>
6. 顔を洗う (kao wo arau): Rửa mặt
7. 歯をみがく(ha wo migaku): Đánh răng
8. 鏡を見る (kagami wo miru): Soi gương
9. シャンプーする (shampu- suru): Gội đầu
10. 髪を乾かす(kami wo kawakasu): Lau khô tóc/sấy tóc
11. 髪をとかす (kami wo tokasu): Chải tóc
12. 朝ごはんを食べる (asagohan wo taberu): Ăn sáng
13. けしょうする (keshou suru): Trang điểm
14. 口紅をつける (kuchibeni wo tsukeru): Đánh son
15. 鍵をかける (kagi wo kakeru): Khóa cửa
16. 家を出る (ie wo deru): Ra khỏi nhà
Đăng lúc 27 December, 2018
Bình luận