kính ngữ - mẫu câu giao tiếp thông dụng
1.狭い家ですが、どうぞ、お上がりください。
Nhà tôi hơi chật,nhưng xin mời anh vào chơi ạ.
2.明日、10時においでください。
Ngày mai xin hãy đến lúc 10 giờ.
3.「もう一杯いかがですか」「お構いなく」
“ Anh dùng thêm một bát nữa nhé” , “Dạ đủ rồi ạ. Anh đừng bận tâm quá”
4.「明日提出でもいいですか」「かまいません」。
“Ngày mai nộp có sao không ạ?” , “Không sao”
5.「使ってもいいかな」「どうぞ、ご遠慮しなく」。
“Tôi dùng cái này có được không nhỉ” , “Xin mời, đừng ngại”
6.休んでしまって、ご迷惑をおかけました。
Tôi xin lỗi vì đã nghỉ, xin lỗi mọi người.
1.トンネルの完成を祝って、万歳。
Chúc mừng đã hoàn thành đường hầm, “muôn năm”
2.「せきが続いて。。。」「それはいけませんね」。
“Cháu bị ho kéo dài…” , “ thế thì không được rồi”.
3.留学中は、いろいろお世話になりました。
Trong quá trình du học tôi đã được giúp đỡ nhiều.
4.お待たせしました。次の方どうぞ。
Xin lỗi đã để quý khách phải chờ lâu. Xin mời người tiếp theo.
5.ご連絡が遅くなって、申し訳ありません。
Tôi xin lỗi vì liên lạc muộn.
nguồn: Dungmori
Bình luận