HỌC THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT.
❶ 『瓜二つ』(うりふたつ)
- Nghĩa đen: 2 nửa bổ đôi của quả dưa leo
- Ý nghĩa: giống nhau như 2 giọt nước
❷ 『氷山の一角』(ひょうざんのいっかく)
- Nghĩa đen: một góc nổi của tảng băng
- Ý nghĩa:
❸ 『目が効く』(めがきく)
- Nghĩa đen: tinh mắt
- Ý nghĩa: nhìn xa trông rộng; đôi mắt nhạy bén (tin tường, biết nhìn người)
❹ 『二の句が継げない』(にのくがつげない)
- Ý nghĩa: kinh ngạc/ sửng sốt không nói nên lời
❺ 『さじを投げる』(さじをなげる)
- Ý nghĩa: không còn cách cứu chữa; từ bỏ
❻ 『油が切れる』(あぶらがきれる)
- Nghĩa đen: cạn dầu
- Ý nghĩa: hết sức sống; cạn năng lượng
❼ 『輪をかける』(わをかける)
- Ý nghĩa: diễn tả mức độ tột cùng, cùng cực
Ví dụ:
▼夫の入院で生活が輪をかけて苦しくなった。
Do chồng tôi nhập viện nên cuộc sống sinh hoạt trở nên khó khăn hơn
❽ 『手を焼く』(てをやく
- Ý nghĩa: nhiều không xuể, không biết xử trí thế nào cho phải
❾ 『耳につく』(みみにつく) - Trực dịch:
- Ý nghĩa: đinh tai nhức óc
❿ 『手に余る』(てにあまる) - Trực dịch:
- Ý nghĩa: vượt quá khả năng của bản thân
⓫ 『口がうまい』(くちがうまい)
- Ý nghĩa: dẻo miệng, khéo ăn nói
⓬ 『水に流す』(みずにながす)
- Nghĩa đen: thả trôi theo dòng nuớc
- Ý nghĩa: làm lành, gác qua chuyện quá khứ
Bình luận