CHIA ĐỘNG TỪ
CHIA ĐỘNG TỪ
Cách chia các thì trong tiếng Nhậtー日本語動詞の時制
Chú ý: Thì hiện tại và tương lai trong tiếng Nhật chia giống nhau.
Vdic. là động từ nguyên dạng (dạng từ điển).
Polite: Cách nói lịch sự; Plain: Cách nói thân mật (không lịch sự)
Thì (時制) | Đơn giản / Tiếp diễn | Khẳng định (肯定) | Phủ định (否定) |
---|---|---|---|
Hiện tại (現在) Tương lai (未来) |
Đơn giản (現在形/未来形) = Vdic. | Plain: たべる、のむ Polite: たべます、のみます |
Plain: たべない、のまない Polite: たべません、のみません Hoặc: たべないです、のまないです |
Tiếp diễn (現在進行形/未来進行形) | Plain: たべている、のんでいる Polite: たべています、のんでいます |
Plain: たべていない、のんでいない Polite: たべていません、のんでいません Hoặc: たべていないです、のんでいないです |
|
Quá khứ (過去) | Đơn giản (過去形) | Plain: たべた、のんだ Polite: たべました、のみました |
Plain: たべなかった、のまなかった Polite: たべませんでした、のみませんでした Hoặc: たべなかったです、のまなかったです |
Tiếp diễn (過去進行形) | Plain: たべていた、のんでいた Polite: たべていました、のんでいました |
Plain: たべていなかった、のんでいなかった Polite: たべていませんでした、のんでいませんでした Hoặc: たべていなかったです、のんでいなかったです |
Danh sách cách chia động từ theo các dạng cơ bảnー基本形別
Mẫu chia | Mô tả - Chức năng | Ví dụ (Chi tiết) |
---|---|---|
Vdic. | Động từ nguyên dạng (dạng từ điển dictionary form) = Thì hiện tại (tương lai) đơn dạng thường | たべる のむ する くる |
Vて(で) | Động từ dạng て/で (1) nối cấu (2) yêu cầu, ... | たべて のんで して きて |
Vます | Động từ dạng ます = Thì hiện tại (tương lai) đơn lịch sự | たべます のみます します きます |
Vません | Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, lịch sự | たべません のみません しません きません |
Vない | Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, dạng thường | たべない のまない しない こない |
V(ます) hay V{ます} | Động từ Vます bỏ ます ví dụ nối câu (văn viết) | たべ のみ し き ⇒xem Vます |
Vて(で)いる | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng thường | たべている のんでいる している きている |
Vて(で)います | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng lịch sự | たべています のんでいます しています きています |
Vて(で)いない | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng thường | たべていない のんでいない していない きていない |
Vて(で)いません | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng lịch sự | たべていません のんでいません していません きていません |
Vた(だ) | Thì quá khứ đơn giản, dạng thường | たべた のんだ した きた |
Vました | Thì quá khứ đơn giản, dạng lịch sự | たべました のみました しました きました |
Vなかった | Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng thường | たべなかった のまなかった しなかった こなかった |
Vませんでした | Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng lịch sự | たべませんでした のみませんでした しませんでした きませんでした |
Vて(で)いた | Thì quá khứ tiếp diễn, dạng thường | たべていた のんでいた していた きていた |
Vて(で)いました | Thì quá khứ tiếp diễn, lịch sự | たべていました のんでいました していました きていました |
Vて(で)いなかった | Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, dạng thường | たべていなかった のんでいなかった していなかった きていなかった |
Vて(で)いませんでした | Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, lịch sự | たべていませんでした のんでいませんでした していませんでした きていませんでした |
Chia động từ tiếng Nhật theo chức năngー活用形別日本語動詞表。
Chức năng | Mô tả | Ví dụ (Chi tiết) |
---|---|---|
Động từ LÀ (TO BE) Ký hiệu: である/だ/です。 |
N1 là N2. Mô tả với tính từ. | 学生だ。 きれいです。 |
Dạng TE/DE Ký hiệu: Vて(で) |
Đa chức năng | たべて のんで して きて |
Dạng khả năng Ký hiệu: V可能 |
Có thể làm được gì. | たべられる のめる できる こられる |
Dạng bị động Ký hiệu: V受身/Vれる |
Bị/được (ai) làm gì | たべられる のまれる される こられる |
Dạng bị động (kết quả) Ký hiệu: Vて(で)ある |
Cái gì đã được làm (kết quả) | かいてある はってある |
Dạng sai khiến Ký hiệu: V使役/Vせる |
Bắt ai làm gì, cho phép ai làm gì | たべさせる のませる させる こさせる |
Dạng bị động sai khiến Ký hiệu: V使役受身/Vせられる |
Bị ai bắt làm, được ai cho phép làm | たべさせられる のませられる させられる こさせられる |
Dạng ý chí (thường) Ký hiệu: V意向形/Vう |
Định làm, muốn làm, chúng ta hãy ... | たべよう のもう しよう こよう |
Dạng ý chí (rủ rê, lịch sự) Ký hiệu: Vましょう。 |
Chúng ta hãy (let us) | たべましょう のみましょう しましょう きましょう |
Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (lịch sự) Ký hiệu: Vましょうか。 |
Đưa ra để nghị giúp đỡ (let me ...) | 家までおくりましょうか。 |
Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (dạng thường) Ký hiệu: Vうか。 |
Đưa ra để nghị giúp đỡ (let me ...) | 家までおくろうか。 |
Dạng rủ rê cùng làm (lịch sự) Ký hiệu: Vませんか。 |
Bạn (làm gì) với tôi không? | お茶を飲みにいきませんか。 |
Dạng rủ rê cùng làm (thường) Ký hiệu: Vない(か)? |
Bạn (làm gì) với tôi không? | 映画を見にいかない? |
Yêu cầu lịch sự làm gì Ký hiệu: Vて(で)ください。 |
Xin vui lòng hãy làm | たべてください。 のんでください |
Yêu cầu làm gì Ký hiệu: Vて(で)。 |
Hãy làm | たべて。 のんで |
Yêu cầu làm gì thân mật Ký hiệu: Vなさい。 |
Làm (gì đó) đi | たべなさい。 のみなさい。 しなさい。 きなさい |
Ra lệnh làm gì Ký hiệu: V命令(Vろ) |
(Mày) làm đi | たべろ のめ しろ こい |
Yêu cầu lịch sự không làm gì Ký hiệu: Vないでください。 |
Xin vui lòng đừng làm | たべないでください。 のまないでください。 しないでください。 こないでください。 |
Yêu cầu không làm gì Ký hiệu: Vないで。 |
Đừng làm | たべないで。 のまないで。 しないで。 こないで。 |
Ra lệnh không làm gì Ký hiệu: Vdic.な。 |
(Mày) chớ làm | たべるな のむな するな くるな |
Ý chí không làm gì Ký hiệu: Vdic.まい |
Sẽ không làm gì | たべるまい のむまい するまい くるまい |
Rất hay làm gì Ký hiệu: Vがち(な) |
Rất hay làm gì (tiêu cực) | たべがちです。 のみがちだ。 するがちなN くるがちなN |
Tôi muốn làm gì Ký hiệu: Vたい |
Tôi muốn làm / Bạn có muốn làm ... không? | たべたい のみたい したい きたい |
Họ (ngôi 3) muốn làm gì Ký hiệu: Vたがる |
Anh ấy/cô ấy/họ có vẻ muốn làm | たべたがる のみたがります。 したがる きたがる |
Vừa làm gì vừa làm gì khác Ký hiệu: Vながら |
Vừa (ăn tối) vừa (xem ti vi) | たべながら のみながら しながら きながら |
Lúc thì V1 lúc thì V2 Ký hiệu: V1たりV2だり |
Lúc thì ăn, lúc thì uống | たべたり のんだり したり きたり |
Điều kiện CHO DÙ Ký hiệu: Vて(で)も |
Cho dù (có làm gì) | たべても のんでも しても きても |
Điều kiện NẾU Ký hiệu: Vば |
Nếu làm gì (nói chung) | たべれば のめば すれば くれば |
Điều kiện NẾU SẼ Ký hiệu: Vなら |
Nếu sẽ làm gì | たべるなら のむなら するなら くるなら |
Điều kiện NẾU ĐÃ Ký hiệu: Vたら(Vだら) |
Nếu đã làm gì | たべたら のんだら したら きたら |
Lỡ làm gì / làm cho hết Ký hiệu: Vて(で)しまう |
Lỡ làm gì / Làm gì cho hoàn toàn | たべてしまう のんでしまいます。 してしまう きてしまう |
... mà không làm gì Ký hiệu: Vないで |
(Làm gì) mà không (làm gì khác) | たべないで、 のまないで、 しないで、 こないで、 |
... mà không làm gì Ký hiệu: Vず(に) |
(Làm gì) mà không (làm gì khác) | たべずに、 のまず、 せずに、 こずに |
Tôi muốn ai làm gì cho Ký hiệu: Vて(で)ほしい(です。) |
Tôi muốn được (ai) làm gì cho | たべてほしい のんでほしいです。 しないでほしい きてほしくない |
Tôi muốn ai làm gì cho Ký hiệu: Vて(で)もらいたい(です。) |
Tôi muốn được (ai) làm gì cho | たべてもらいたい のんでもらいたかった してもらいたい きてもらいたくない |
Làm gì quá nhiều, quá mức Ký hiệu: V過ぎる(Vすぎる) |
Làm gì quá nhiều hay quá mức | たべすぎる のみすぎ(だ) しすぎる きすぎる |
Ai làm gì cho ai (vai vế bằng trở lên) Ký hiệu: Vて(で)あげる |
Làm gì cho ai | かってあげる よんであげる してあげる きてあげる |
Ai làm gì cho tôi (vai vế bằng trở xuống) Ký hiệu: Vて(で)くれる |
Ai làm gì cho tôi | かってくれる よんでくれる してくれる きてくれる |
Ai được ai khác làm gì cho (vai vế bằng trở xuống) Ký hiệu: Vて(で)もらう |
Ai được ai làm gì cho | かってもらう よんでもらう してもらう きてもらう |
Được ai (vai vế trên) làm gì cho Ký hiệu: Vて(で)いただく |
Ai được ai (tôn kính) làm gì cho | かっていただく よんでいただく していただく きていただく |
Làm cho ai (vai vế dưới) việc gì Ký hiệu: Vて(で)やる |
Làm gì cho ai (vế dưới) | かってやる よんでやる してやる きてやる |
Nhật Ngữ SAKAE
Hotline : 0945 716 530
SĐT : 08 3720 1830
Email : tuvan@sakae.edu.vn
Website: sakae.edu.vn
Địa chỉ : 17 đường số 2, P.Linh Tây, Q.Thủ Đức, Tp.HCM
(khu 301, cách vòng xoay chợ Thủ Đức 100m)
Đăng lúc 21 March, 2017
Bình luận