Cách dùng của mẫu ngữ pháp 一向に〜ない
一向に〜ない|日本語能力試験 JLPTにない文型
https://www.facebook.com/trungtamtiengnhatthuduc/?modal=admin_todo_tour
【接続】
一向に+動詞[ない形]
【意味】
全然(ぜんぜん)〜ない
【例文】
①毎日(まいにち)英語(えいご)を勉強(べんきょう)しているのに、一向(いっこう)に上手(じょうず)にならない
Ngày nào cũng học tiếng Anh thế nhưng 1 chút cũng không giỏi.
②薬(くすり)を飲(の)んでいるのに、一向に熱(ねつ)が下(さ)がらない
Đã uống thuốc rồi nhưng vẫn không hạ sốt.
③ダイエットをしているが、体重(たいじゅう)は一向に減(へ)らない
Tôi đã thực hiện chế độ giảm cân nhưng trọng lượng cơ thể vẫn không giảm dù là 1 chút
④少(すこ)し遅(おく)れても、一向に構(かま)いません
Cho dù có trễ thì cũng không vấn đề gì.
cre: edewakaru
Đăng lúc 05 tháng 12, 2019
Để lại bình luận